🔍
Search:
DÍNH CHẮC
🌟
DÍNH CHẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙다.
1
DÍNH CHẮC, BÁM CHẶT:
Dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 되다.
2
GẮN BÓ, THÂN THIẾT:
Quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
☆
Danh từ
-
1
빈틈없이 달라붙음.
1
SỰ DÍNH CHẮC, SỰ BÁM CHẶT:
Việc dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 됨.
2
SỰ GẮN BÓ, SỰ THÂN THIẾT:
Việc quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙게 하다.
1
LÀM CHO DÍNH CHẮC, LÀM CHO BÁM CHẶT:
Làm cho dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계를 매우 가깝게 하다.
2
LÀM CHO GẮN BÓ, LÀM CHO THÂN THIẾT:
Làm cho quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Động từ
-
1
빈틈없이 달라붙다.
1
ĐƯỢC DÍNH CHẮC, BỊ DÍNH CHẮC, ĐƯỢC BÁM CHẶT, BỊ BÁM CHẶT:
Dính chặt không có kẽ hở.
-
2
서로의 관계가 매우 가깝게 되다.
2
ĐƯỢC GẮN BÓ, ĐƯỢC THÂN THIẾT:
Quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
☆☆
Động từ
-
1
무르던 것이 단단하거나 딱딱하게 되다.
1
ĐÔNG, CỨNG:
Cái mềm trở nên rắn chắc hoặc kiên cố.
-
2
근육이나 뼈마디 등 신체의 일부가 뻣뻣하게 되다.
2
CĂNG CỨNG, XƠ CỨNG, CỨNG NGẮC:
Một phần thân thể như cơ bắp hoặc đoạn xương trở nên cứng.
-
3
표정이나 태도 등이 어둡거나 딱딱하게 되다.
3
ĐĂM ĐĂM, NẶNG NỀ:
Thái độ hoặc vẻ mặt u tối hoặc nặng nề.
-
4
행동이나 말, 태도나 성격 등이 몸에 배어서 버릇이 되다.
4
KIÊN CỐ, DÍNH CHẮC:
Lời nói hoặc hành động, thái độ hoặc tính cách quen thuộc với cơ thể và trở thành thói quen.
-
5
돈이나 쌀 등이 헤프게 없어지지 않고 자기의 것으로 계속 남다.
5
TIẾT KIỆM ĐƯỢC:
Tiền hoặc gạo không mất đi một cách hoang phí và tiếp tục còn lại là cái của mình.
🌟
DÍNH CHẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
가슴, 어깨가 넓게 바라지거나 눈, 입이 크게 벌어진 모양.
1.
TOÁC, XOẠC, NGOÁC:
Hình ảnh ngực, vai ưỡn rộng hoặc mắt, miệng mở to.
-
2.
갑자기 마주치는 모양.
2.
BỖNG, CHỢT, BỖNG NHIÊN, BẤT CHỢT:
Hình ảnh đột nhiên đối mặt.
-
3.
매우 굳세게 버티는 모양.
3.
MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH VỮNG VÀNG.:
Hình ảnh chống đỡ rất vững vàng.
-
4.
단단히 들러붙은 모양.
4.
NHẰNG NHẰNG, CHẶT:
Hình ảnh dính chắc.
-
Phó từ
-
1.
병이나 통에 든 액체가 자꾸 요란하게 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1.
LỌC SỌC:
Âm thanh mà thể lỏng trong bình hay thùng liên tục bị lắc mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
단단하게 붙어 있지 않고 들떠서 자꾸 요란하게 들썩거리는 모양.
2.
NHỐN NHA NHỐN NHÁO, LỌC SÀ LỌC SỌC:
Hình ảnh không được kết dính chắc chắn mà lộn xộn nên liên tục xáo trộn một cách ồn ĩ.
-
Danh từ
-
1.
옷이나 천 따위에 밴 풀의 빳빳한 기운.
1.
ĐỘ CỨNG, ĐỘ RẮN:
Vẻ thô cứng của hồ trên áo hoặc vải.
-
2.
잘 붙는 끈끈한 성질이나 기운.
2.
ĐỘ DÍNH:
Dấu hiệu hay tính chất dính chắc.
-
Phó từ
-
1.
물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
CHẶT, TỊT, BẾT:
Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh vừa hợp khẩu vị.